Danh sách Cpu AMD Ryzen, Chip nào mạnh nhất 2021?

Mình từng đặt ra câu hỏi rằng không biết CPU nào của AMD là CPU mạnh nhất. Mình đã tìm hiểu và liệt kê ra đây danh sách các Vi xử lý AMD Ryzen. Và trong danh sách các cpu của AMD thì CPU AMD nào khỏe nhất.

Danh sách này mình sẽ chỉ liệt kê ra các CPU Ryzen thôi. Mình sẽ liên tục cập nhật danh sách này khi AMD ra CPU mới.

Danh sách các CPU AMD Ryzen

itcuaban.com sẽ liệt kê các CPU Ryzen theo phân loại thế hệ của chip (Gen). Tính đến thời điểm hiện tại thì thế hệ mới nhất của AMD Ryzen là Gen 4 (5000 Series)

Danh sách AMD Ryzen thế hệ 4 (Gen. 4)

Dưới đây là bảng liệt kê các CPU AMD Ryzen thế hệ 4 (Gen 4). Dùng cho cả máy bàn, laptop và các thiết bị di động. Một số Cpu được sản xuất dựa trên cấu trúc Vermeer (Zen 3), một số thì dùng cấu trúc Dali (Zen+), Zen 2.

Tên CPUGen.FrequencyTurboTurboCoresLuồng
(1 Core)(All Cores)
AMD Ryzen 3 5300U42.60 GHz3.85 GHz3.60 GHz48
AMD Ryzen 3 5400U42.60 GHz4.00 GHz3.80 GHz48
AMD Ryzen 5 5500U42.10 GHz4.00 GHz3.40 GHz612
AMD Ryzen 5 5600G43.70 GHz4.40 GHz4.20 GHz612
AMD Ryzen 5 5600H43.00 GHz4.25 GHz3.60 GHz612
AMD Ryzen 5 5600U42.30 GHz4.20 GHz3.60 GHz612
AMD Ryzen 5 5600X43.70 GHz4.60 GHz4.20 GHz612
AMD Ryzen 7 5700G43.60 GHz4.50 GHz4.20 GHz816
AMD Ryzen 7 5700U41.80 GHz4.30 GHz3.30 GHz816
AMD Ryzen 7 580043.40 GHz4.50 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 7 5800H43.20 GHz4.45 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 7 5800U42.00 GHz4.40 GHz3.40 GHz816
AMD Ryzen 7 5800X43.80 GHz4.70 GHz4.40 GHz816
AMD Ryzen 9 590043.00 GHz4.60 GHz1224
AMD Ryzen 9 5900HS43.10 GHz4.50 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 9 5900HX43.30 GHz4.70 GHz4.20 GHz816
AMD Ryzen 9 5900X43.70 GHz4.80 GHz4.50 GHz1224
AMD Ryzen 9 5950X43.40 GHz4.90 GHz4.20 GHz1632

Danh sách CPU AMD Ryzen thế hệ 3 (Gen 3)

Ryzen thế hệ 3 (Gen 2) gồm các CPU được sản xuất trên tiến trình 7nm, 14nm dựa trên các kiến trúc Zen 2, Zen 2+

ProcessorGen.FrequencyTurboTurboCoresLuồng
(1 Core)(All Cores)
AMD Ryzen 3 310033.60 GHz3.90 GHz3.90 GHz48
AMD Ryzen 3 3250U32.60 GHz3.50 GHz2.60 GHz24
AMD Ryzen 3 3300X33.80 GHz4.30 GHz4.30 GHz48
AMD Ryzen 3 4200G33.80 GHz4.10 GHz4.10 GHz48
AMD Ryzen 3 4300G33.80 GHz4.00 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 3 4300GE33.50 GHz4.00 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 3 4300U32.70 GHz3.70 GHz3.70 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 4350G33.80 GHz4.00 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 3 PRO 4350GE33.50 GHz4.00 GHz3.80 GHz48
AMD Ryzen 3 PRO 4450U32.50 GHz3.70 GHz3.50 GHz48
AMD Ryzen 5 350033.60 GHz4.10 GHz4.00 GHz66
AMD Ryzen 5 3500X33.60 GHz4.10 GHz4.00 GHz66
AMD Ryzen 5 360033.60 GHz4.20 GHz4.00 GHz612
AMD Ryzen 5 3600X33.80 GHz4.40 GHz4.20 GHz612
AMD Ryzen 5 3600XT33.80 GHz4.50 GHz4.50 GHz612
AMD Ryzen 5 4400GE33.30 GHz4.20 GHz4.00 GHz612
AMD Ryzen 5 4500U32.30 GHz4.00 GHz3.80 GHz66
AMD Ryzen 5 4600G33.70 GHz4.20 GHz4.20 GHz612
AMD Ryzen 5 4600GE33.30 GHz4.20 GHz3.80 GHz612
AMD Ryzen 5 4600H33.00 GHz4.00 GHz4.00 GHz612
AMD Ryzen 5 4600HS33.00 GHz4.00 GHz4.00 GHz612
AMD Ryzen 5 4600U32.10 GHz4.00 GHz3.60 GHz612
AMD Ryzen 5 PRO 4650G33.70 GHz4.30 GHz4.15 GHz612
AMD Ryzen 5 PRO 4650GE33.30 GHz4.20 GHz3.80 GHz612
AMD Ryzen 5 PRO 4650U32.10 GHz4.00 GHz3.60 GHz612
AMD Ryzen 7 3700X33.60 GHz4.40 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 7 3800X33.90 GHz4.50 GHz4.20 GHz816
AMD Ryzen 7 3800XT34.20 GHz4.70 GHz4.50 GHz816
AMD Ryzen 7 4700G33.60 GHz4.40 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 7 4700GE33.10 GHz4.30 GHz3.70 GHz816
AMD Ryzen 7 4700U32.00 GHz4.10 GHz3.40 GHz88
AMD Ryzen 7 4800H32.90 GHz4.20 GHz3.80 GHz816
AMD Ryzen 7 4800HS32.90 GHz4.20 GHz3.80 GHz816
AMD Ryzen 7 4800U31.80 GHz4.20 GHz3.20 GHz816
AMD Ryzen 7 PRO 4750G33.60 GHz4.40 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 7 PRO 4750GE33.10 GHz4.30 GHz3.40 GHz816
AMD Ryzen 7 PRO 4750U31.70 GHz4.10 GHz3.10 GHz816
AMD Ryzen 9 390033.10 GHz4.30 GHz1224
AMD Ryzen 9 3900X33.80 GHz4.60 GHz4.20 GHz1224
AMD Ryzen 9 3900XT34.10 GHz4.70 GHz4.60 GHz1224
AMD Ryzen 9 3950X33.50 GHz4.70 GHz4.00 GHz1632
AMD Ryzen 9 4900H33.30 GHz4.40 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen 9 4900HS33.00 GHz4.30 GHz3.90 GHz816
AMD Ryzen 9 4900U32.00 GHz4.40 GHz3.40 GHz816
AMD Ryzen 9 PRO 390033.10 GHz4.30 GHz12Yes
AMD Ryzen PRO 7 4700U32.00 GHz4.10 GHz3.40 GHz824
AMD Ryzen Threadripper 3960X33.80 GHz4.50 GHz4.00 GHz2448
AMD Ryzen Threadripper 3970X33.70 GHz4.50 GHz3.80 GHz3264
AMD Ryzen Threadripper 3990X32.90 GHz4.30 GHz3.20 GHz64128
AMD Ryzen Threadripper PRO 3975WX33.50 GHz4.20 GHz3.75 GHz3264

Đọc đến đây chắc hẳn các bạn đã tìm ra con CPU Ryzen mạnh nhất rồi nhỉ?

Danh Sách CPU AMD Ryzen Thế Hệ 2 (Gen 2)

Các CPU Ryzen thế hệ 2 bắt đầu được thừa hưởng thành quả của thế hệ Ryzen 1. Tuy số lượng CPU (mã) không được cho ra nhiều, nhưng vẫn đặt được dấu ấn cực mạnh đối với người sử dụng.

ProcessorGen.FrequencyTurboTurboCoresLuồng
(1 Core)(All Cores)
AMD Athlon 3000G23.50 GHz3.50 GHz3.50 GHz24
AMD Ryzen 3 1200 [12nm]23.10 GHz3.40 GHz3.10 GHz44
AMD Ryzen 3 2200U22.50 GHz3.40 GHz2.50 GHz24
AMD Ryzen 3 2300X23.50 GHz4.00 GHz3.80 GHz44
AMD Ryzen 3 3200G23.60 GHz4.00 GHz3.80 GHz44
AMD Ryzen 3 3200U22.60 GHz3.50 GHz2.60 GHz24
AMD Ryzen 3 3250C22.60 GHz3.50 GHz2.80 GHz24
AMD Ryzen 3 3300U22.10 GHz3.50 GHz2.10 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 2200U22.50 GHz3.40 GHz2.50 GHz24
AMD Ryzen 3 PRO 3200G23.60 GHz4.00 GHz3.80 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 3300U22.10 GHz3.50 GHz2.10 GHz44
AMD Ryzen 5 1600 AF23.20 GHz3.60 GHz3.40 GHz612
AMD Ryzen 5 2500X23.60 GHz4.00 GHz3.80 GHz48
AMD Ryzen 5 260023.40 GHz3.90 GHz3.70 GHz612
AMD Ryzen 5 2600H23.20 GHz3.60 GHz48
AMD Ryzen 5 2600X23.60 GHz4.20 GHz4.00 GHz612
AMD Ryzen 5 3400G23.70 GHz4.20 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 5 3400GE23.30 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 5 3500C22.10 GHz3.70 GHz2.50 GHz48
AMD Ryzen 5 3500U22.10 GHz3.70 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 5 3550H22.10 GHz3.70 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 5 3580U22.10 GHz3.70 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 5 PRO 3400G23.70 GHz4.20 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 5 PRO 3400GE23.30 GHz4.00 GHz48
AMD Ryzen 5 PRO 3500U22.10 GHz3.70 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 7 270023.20 GHz4.10 GHz3.60 GHz816
AMD Ryzen 7 2700E22.80 GHz4.00 GHz3.20 GHz816
AMD Ryzen 7 2700X23.70 GHz4.30 GHz3.85 GHz816
AMD Ryzen 7 3700C22.30 GHz4.00 GHz2.70 GHz48
AMD Ryzen 7 3700U22.30 GHz4.00 GHz3.50 GHz48
AMD Ryzen 7 3750H22.30 GHz4.00 GHz3.50 GHz48
AMD Ryzen 7 3780U22.30 GHz4.00 GHz3.50 GHz48
AMD Ryzen 7 PRO 3700U22.30 GHz4.00 GHz3.50 GHz48
AMD Ryzen Threadripper 2920X23.50 GHz4.30 GHz3.60 GHz1224
AMD Ryzen Threadripper 2950X23.50 GHz4.40 GHz3.50 GHz1632
AMD Ryzen Threadripper 2970WX23.00 GHz4.20 GHz3.00 GHz2448
AMD Ryzen Threadripper 2990WX23.00 GHz4.20 GHz3.00 GHz3264

List CPU AMD Ryzen Thế Hệ đầu tiên (Gen 1)

CPU AMD Ryzen thế hệ đầu tiên tạo ra nhiều “tiếng vang” ấn tượng với người dùng. Hầu hết được xây dựng trên kiến trúc Raven Ridge (Zen). Mình có dùng qua con Ryzen 2400g thấy rất ổn. iGPU tích hợp cực kỳ mạnh mẽ và ấn tượng, cho hiệu năng chơi game LMHT rất tốt.

ProcessorGen.FrequencyTurboTurboCoresLuồng
(1 Core)(All Cores)
AMD Athlon 200GE13.20 GHz3.20 GHz3.20 GHz24
AMD Athlon 220GE13.40 GHz3.40 GHz3.40 GHz24
AMD Athlon 240GE13.50 GHz3.50 GHz3.50 GHz24
AMD Athlon 300U12.40 GHz3.30 GHz2.40 GHz24
AMD Athlon PRO 300GE13.40 GHz3.40 GHz3.40 GHz24
AMD Athlon PRO 300U12.40 GHz3.30 GHz2.40 GHz24
AMD Ryzen 3 120013.10 GHz3.40 GHz3.10 GHz44
AMD Ryzen 3 1300X13.40 GHz3.90 GHz3.60 GHz44
AMD Ryzen 3 2200G13.50 GHz3.70 GHz3.65 GHz44
AMD Ryzen 3 2300U12.00 GHz3.40 GHz2.00 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 120013.10 GHz3.40 GHz3.30 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 130013.50 GHz3.70 GHz3.60 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 2200G13.50 GHz3.70 GHz3.65 GHz44
AMD Ryzen 3 PRO 2300U12.00 GHz3.40 GHz2.00 GHz44
AMD Ryzen 5 140013.20 GHz3.40 GHz3.40 GHz48
AMD Ryzen 5 1500X13.50 GHz3.70 GHz3.30 GHz48
AMD Ryzen 5 160013.20 GHz3.60 GHz3.40 GHz612
AMD Ryzen 5 1600X13.30 GHz3.70 GHz3.50 GHz612
AMD Ryzen 5 2400G13.60 GHz3.90 GHz3.70 GHz48
AMD Ryzen 5 2500U12.00 GHz3.60 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 5 Pro 150013.50 GHz3.70 GHz3.60 GHz48
AMD Ryzen 5 Pro 160013.20 GHz3.60 GHz3.40 GHz612
AMD Ryzen 5 PRO 2400G13.60 GHz3.90 GHz3.70 GHz48
AMD Ryzen 5 PRO 2500U12.00 GHz3.60 GHz3.00 GHz48
AMD Ryzen 7 170013.00 GHz3.70 GHz3.30 GHz816
AMD Ryzen 7 1700X13.40 GHz3.80 GHz3.60 GHz816
AMD Ryzen 7 1800X13.60 GHz4.00 GHz3.80 GHz816
AMD Ryzen 7 2700U12.20 GHz3.80 GHz3.40 GHz48
AMD Ryzen 7 2800H13.30 GHz3.80 GHz48
AMD Ryzen 7 Pro 170013.00 GHz3.70 GHz3.30 GHz816
AMD Ryzen 7 Pro 1700X13.50 GHz3.70 GHz3.60 GHz816
AMD Ryzen 7 PRO 2700U12.20 GHz3.80 GHz3.40 GHz48
AMD Ryzen Threadripper 1900X13.80 GHz4.00 GHz4.00 GHz816
AMD Ryzen Threadripper 1920X13.50 GHz4.00 GHz3.60 GHz1224
AMD Ryzen Threadripper 1950X13.40 GHz4.00 GHz3.50 GHz1632

Trên đây là danh sách các bộ vi xử lý Ryzen của AMD tính đến thời điểm viết bài viết này. Bây giờ, chúng ta cùng tranh luận xem đâu là CPU AMD mạnh nhất thời điểm hiện tại nhé.

Để phân biệt các hậu tố phía sau của CPU AMD thì bạn tham khảo bài viết này nhé:

Các hậu tố ký hiệu của CPU AMD

CPU AMD Ryzen nào mạnh nhất?

Dựa vào các thông số CPU như luồng, xung nhịp và khả năng OC thì bạn có thể xác định được đâu là CPU mạnh nhất. Tất nhiên là so sánh dựa trên các linh kiện khác như Main, Ram… như nhau.

Dựa vào danh sách và các thông số trên, PcFix sẽ đưa ra CPU mạnh nhất dựa trên ý kiến chủ quan của chúng tôi. Tất nhiên nó mạnh nhất không có nghĩa là nó làm việc hiệu quả nhất nhé.

CPU Ryzen mạnh nhất có thông số cao nhất

CPU AMD mạnh nhất là khoản OC (Over Clock – Ép xung). Khi bạn sử dụng Ép xung sẽ cho hiệu năng cực mạnh mẽ. Và khi đó, CPU mới thể hiện được sức mạnh của mình.

Đó là: AMD Ryzen Threadripper 3990X

AMD Ryzen Threadripper 3990X với 64 nhân, 128 luồng hỗ trợ đến 1TB Ram và có TDP đến 280W.

Với con CPU này thì chắc chả ai mua về dùng cá nhân cả, do vậy mình sẽ đề xuất con CPU AMD Ryzen 9 5950X là con mạnh nhất đối với người dùng phổ thông.

CPU Ryzen mạnh và đáng mua nhất

Được đánh giá theo tiêu chí Hiệu Năng / Giá Tiền. Dựa vào khả năng đáp ứng nhu cầu gaming cũng như đồ họa.

Đó là: AMD Ryzen 5 5600X

AMD Ryzne 5600x đáp ứng đủ nhu cầu với mức giá hấp dẫn

Đây là CPU được săn lùng nhiều nhất của AMD. AMD Ryzen 5 5600X luôn rơi vào tình trạng hết hàng, không có sẵn để mua.

CPU có GPU mạnh nhất

Mình và nhiều người có suy nghĩ thích sử dụng iGPU (VGA tích hợp trong CPU) hơn sử dụng Card màn hình. Do vậy lựa chọn con APU nào mạnh nhất sẽ rất hữu ích .

AMD Ryzen 7 5700G chính là CPU có Card đồ họa tích hợp mạnh nhất (tính tới thời điểm viết bài này)

AMD Ryzen 7 5700G có 8 nhân, 16 luồng. Tích hợp AMD Radeon 8 Graphics (Renoir) với xung nhịp 2.1Ghz. Tuy nhiên để đảm bảo hiệu năng của iGPU tích hợp. Thì các linh kiện khác như Main, RAM phải đạt thông số tiêu chuẩn nhé. IGPU phụ thuộc rất nhiều vào tốc độ của RAM đấy.

CPU có Card đồ họa tích hợp mạnh nhất

Trên đây là các CPU Ryzen được đánh giá là mạnh nhất theo ý chủ quan của itcuaban.com. Điều đó không có nghĩa là CPU này làm việc của bạn hiệu quả nhất nhé. Tùy vào công việc sẽ lựa chọn CPU khác nhau. Để cân bằng giữa chi phí và hiệu năng, hãy nhờ các chuyên gia tư vấn cụ thể từng trường hợp nhé.

Quan điểm của bạn thế nào, Bạn có cần tư vấn và giải đáp khúc mắc không? Hãy để lại ý kiến bình luận dưới bài viết này nhé!

2 thoughts on “Danh sách Cpu AMD Ryzen, Chip nào mạnh nhất 2021?

  1. HieuKK says:

    Hiện tại đang dùng 3400G để viết bài, chơi LOL và dựng Video ngắn. Luột mà không cần VGA rời các Bro ạ.
    Thông số: Giga B450M + 3400G + 16GB Ram bus 2666Mhz.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.